Chú thích Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Christina_Aguilera

Ghi chú
  • A ^ Tới tháng 12 năm 2009, album đã tiêu thụ được 8.207.000 bản tại Mỹ theo Nielsen SoundScan, và nếu tính thêm doanh số trong các câu lạc bộ như BMG Music Clubs thì album đã tiêu thụ tổng cộng 9.142.000 bản tại Mỹ.[118]
Tham khảo
  1. “Christina Aguilera Biography”. Allmusic. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  2. Willman, Chris (2010). “Club Kid”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  3. Christina Aguilera Lưu trữ 2009-02-01 tại Wayback Machine RCA. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2009
  4. 1 2 3 4 Trust, Gary (ngày 18 tháng 12 năm 2009). “Ask Billboard: How 'Tik ToK' Winds Up At No. 2”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  5. 1 2 “Christina Aguilera Musician Coach of 'The Voice'”. Dutch Daily News. 4 tháng 3 năm 2011.
  6. 1 2 3 4 “Christina Aguilera Album & Song Chart History: Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  7. “Christina Aguilera sẽ hợp tác với Ricky Martin”. VnExpress. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  8. 1 2 “Scott Storch's Outrageous Fortune”. Rolling Stone. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  9. 1 2 3 4 5 6 “Christina Aguilera Album & Song Chart History: Billboard 200”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  10. 1 2 3 4 5 6 Trust, Gary (ngày 24 tháng 9 năm 2012). “Ask Billboard: Who's The Hot 100's King? Elvis Presley Vs. Lil Wayne”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  11. 1 2 “Countdown: Top 15 Biggest Pop Culture Turkeys”. Wonder Wall. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  12. Mitchell, Gail (ngày 12 tháng 1 năm 2010). “Christina Aguilera Album Preview”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  13. “Turn It Up: Album review: Christina Aguilera, 'Bionic'”. Leisureblogs.chicagotribune.com. ngày 7 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
  14. “Christina Aguilera – Album review: Christina Aguilera – 'Bionic' (RCA) – Album Reviews”. Nme.Com. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
  15. “Christina Aguilera: Bionic | Music Review”. Slant Magazine. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
  16. Helligar, Jeremy (ngày 28 tháng 5 năm 2010). “Album review: Christina Aguilera's 'Bionic' delivers what its title promises — and then some – Jeremy Helligar – Pump Up the Volume”. True/Slant. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
  17. “Christina Aguilera's dud album rattles label”. New York Post. ngày 18 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013.
  18. “Aguilera in '08: Electro-Pop, Warhol and Milk”. Msn Music. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2009.
  19. “Single Sales Artist”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  20. 1 2 3 4 “Austrian Charts > Christina Aguilera” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  21. 1 2 3 “Christina Aguilera Album & Song Chart History: Canadian Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  22. 1 2 3 “Chartverfolgung / Aguilera, Christina / Longplay” (bằng tiếng Đức). musicline.de PhonoNet. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  23. 1 2 3 “Dutch Charts > Christina Aguilera” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  24. 1 2 3 “Irish Charts > Christina Aguilera”. irish-charts.com Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  25. 1 2 3 4 5 “UK Charts > Christina Aguilera”. Official Charts Company. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  26. 1 2 3 4 5 “New Zealand Charts > Christina Aguilera”. charts.org.nz Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  27. 1 2 3 4 5 “Swiss Charts > Christina Aguilera”. swisscharts.com Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2010.
  28. 1 2 3 4 5 “Australian Charts > Christina Aguilera”. australian-charts.com Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  29. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 “Gold & Platinum: Christina Aguilera”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  30. 1 2 3 4 5 6 7 “Gold and Platinum Search (Christina Aguilera)”. Music Canada. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  31. 1 2 3 4 “BPI Certified Awards”. British Phonographic Industry. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2009.
  32. “Top 50 Albums Chart: Chart #1183 (Sunday ngày 31 tháng 10 năm 1999)”. Recording Industry Association of New Zealand. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  33. 1 2 3 4 5 6 7 “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Christina Aguilera)”. swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  34. “ARIA Charts – Accreditations – 2000 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  35. McLean, Craig (ngày 7 tháng 5 năm 2010). “Christina Aguilera's 'eye on the prize'”. The Daily Telegraph. Telegraph Media Group. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2012.
  36. Freedom, J. “It Always Translates Into Love”. The Washington Post. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2012.
  37. 1 2 3 4 5 6 “Gold & Platinum”. IFPI. IFPI Austria certifications. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
  38. 1 2 3 4 “Gold-/Platin-Datenbank (Christina Aguilera)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  39. 1 2 3 2008 Irish Certification Awards
  40. “Top 50 Albums Chart: Chart #1393 (Sunday ngày 8 tháng 2 năm 2004)”. Recording Industry Association of New Zealand. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  41. “ARIA Charts – Accreditations – 2004 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  42. Harris, Bill (ngày 17 tháng 11 năm 2011). “Queen rules – in album sales”. Toronto Sun. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  43. “Top 40 Albums Chart: Chart #1569 (Monday ngày 18 tháng 6 năm 2007)”. Recording Industry Association of New Zealand. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  44. “ARIA Charts – Accreditations – 2007 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  45. “Key Releases”. Music Week. ngày 12 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2012.
  46. “ARIA Charts – Accreditations – 2010 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  47. “Key Releases”. Music Week. ngày 27 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2012.
  48. Vena, Jocelyn (ngày 12 tháng 9 năm 2012). “Christina Aguilera's New Album Lotus Out In November”. MTV News. Viacom. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2012.
  49. Corner, Lewis (ngày 21 tháng 11 năm 2012). “Christina Aguilera album claims lowest first-week US sales of career”. Digital Spy. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012.
  50. Copsey, Robert (ngày 21 tháng 11 năm 2012). “What happened to Christina Aguilera?”. Digital Spy. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012.
  51. “ARIA Charts – Accreditations – 2008 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  52. “French Charts > Christina Aguilera” (bằng tiếng Pháp). lescharts.com Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  53. “Gold & Platinum: Burlesque”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  54. “ARIA Charts – Accreditations – 2011 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  55. “Gold and Platinum Search (Burlesque Original Motion Picture Soundtrack)”. Music Canada. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  56. Grein, Paul (ngày 3 tháng 8 năm 2011). “Week Ending ngày 31 tháng 7 năm 2011. Albums: Amy & Michael”. Yahoo! Music. Yahoo!. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  57. “Christina Aguilera Album & Song Chart History: Canadian Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  58. 1 2 “Christina Aguilera > Charts & Awards > Billboard Singles”. Allmusic Macrovision. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010.
  59. 1 2 “Chartverfolgung / Aguilera, Christina / Single” (bằng tiếng Đức). musicline.de PhonoNet. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010.
  60. “Dutch Top 40 > Christina Aguilera” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010.
  61. 1 2 “Top 50 Singles Chart: Chart #1180 (Sunday ngày 10 tháng 10 năm 1999)”. Recording Industry Association of New Zealand. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  62. “ARIA Charts – Accreditations – 1999 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  63. “RIAA – Recording Industy of America "What a Girl Wants"”. RIAA. 2000. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2011.
  64. “ARIA Charts – Accreditations – 2000 Singles”. ARIA. 2000. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2011.
  65. “Top 50 Singles Chart: Chart #1234 (Sunday ngày 5 tháng 11 năm 2000)”. Recording Industry Association of New Zealand. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  66. “ARIA Charts – Accreditations – 2000 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  67. “Christina Aguilera/Mya/Lil'Kim/Pink - Lady Marmelade”. NVPI. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.[liên kết hỏng]
  68. “Certified Awards Search”. BPI. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
  69. “NZ RIANZ”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2012.
  70. “Certifications”. swisscharts.com. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
  71. “ARIA Charts - Accreditations - 2001|Singles”. ARIA. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
  72. “Goud / Platina”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2010. Truy cập 21 tháng 2 năm 2015.
  73. “Top 50 Singles Chart: Chart #1350 (Sunday ngày 23 tháng 3 năm 2003)”. Recording Industry Association of New Zealand. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  74. “ARIA Charts – Accreditations – 2002 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  75. 1 2 3 “Latest Gold / Platinum Singles”. RadioScope. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  76. 1 2 3 4 “ARIA Charts – Accreditations – 2003 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  77. “ARIA Charts – Accreditations – 2006 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  78. 1 2 “ARIA Charts – Accreditations – 2007 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  79. “ARIA Charts – Accreditations – 2010 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  80. Vị trí cao nhất cho các đĩa đơn hợp tác của Christina Aguilera tại Mỹ:
  81. 1 2 3 4 5 6 Vị trí cao nhất cho các đĩa đơn hợp tác của Christina Aguilera tại Úc, Áo, Ireland, New Zealand và Thụy Điển:
  82. Vị trí cao nhất cho các đĩa đơn hợp tác của Christina Aguilera tại Canada:
  83. Vị trí cao nhất cho các đĩa đơn hợp tác của Christina Aguilera tại Đức (bằng tiếng Đức):
  84. “Discography Artists Against Aids”. Irish Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2012.
  85. Vị trí cao nhất cho các đĩa đơn hợp tác của Christina Aguilera tại Liên hiệp Anh:
  86. Goud/Platina Muziek Lưu trữ 2010-01-13 tại WebCite. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
  87. Awards 2002. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
  88. ARIA Charts - Accreditations - 2001 Singles. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
  89. Gold & Platinum Research for 'Tilt Ya Head Back'. RIAA. Truy cập 22 tháng 10 năm 2012.
  90. “ARIA Charts – Accreditations – 2005 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2010.
  91. “Gold & Platinum: Maroon 5”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  92. “Gold and Platinum Search (Maroon 5)”. Music Canada. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  93. “Gold-/Platin-Datenbank (Maroon 5)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  94. “NZ Top 40 Singles: ngày 7 tháng 11 năm 2011”. Recording Industry Association of New Zealand. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  95. “ARIA Charts – Accreditations – 2012 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  96. "ARIA Charts - Accreditations - 2013 Singles". ARIA. Truy cập 12 tháng 4 năm 2013.
  97. “Just Be Free – Christina Aguilera > Overview”. Allmusic. Rovi Corporation. Truy cập 11 tháng 6 năm 2012.
  98. “Chart Log UK”. Zobbel.de. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2011.
  99. "Pokemon: The First Movie - Original Soundtrack". AllMusic. Truy cập 3 tháng 3 năm 2013.
  100. "Madonna - Discography". Madonna.com. Truy cập 3 tháng 3 năm 2013.
  101. "Platinum Christmas". AllMusic. Truy cập 3 tháng 3 năm 2013.
  102. “Remixed & Revisited – Madonna > Overview”. Allmusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  103. "Instant Karma: The Amnesty International Campaign to Save Darfur". Allmusic. Truy cập 3 tháng 3 năm 2013.
  104. Buchanan, Jason. “Shine a Light (2008) Review Summary”. The New York Times. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2008.
  105. "The Spirit (2008) - Soundtrack". Imdb.com. Truy cập 3 tháng 3 năm 2013.
  106. No Mercy (CD) tại Mỹ.
  107. "Casa de Mi Padre Soundtrack". AllMusic. Truy cập 3 tháng 3 năm 2013.
  108. “Viva Duets”. Allmusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2012. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  109. Published Friday, ngày 21 tháng 9 năm 2012, 12:10 BST (ngày 21 tháng 9 năm 2012). “Christina Aguilera to feature on new Cee Lo Green Christmas album - Music News”. Digital Spy. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  110. “Roads - Chris Mann: AllMusic”. AllMusic. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012.
  111. ARIA Charts - Accreditations - 2003 DVD ARIA. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2009
  112. ARIA Charts - Accreditations - 2007 DVD ARIA. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2009
  113. ARIA Charts - Accreditations - 2008 DVD ARIA. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2009
  114. Christina Aguilera | Music Videos MTV. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2009
  115. Videography Lưu trữ 2009-01-22 tại Wayback Machine The Christina Connection. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2009
  116. Videography Lưu trữ 2008-01-22 tại Wayback Machine Beautiful Christina. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2009
  117. "Pitubull featuring Christina Aguilera - Feel This Moment Lưu trữ 2013-03-18 tại Wayback Machine". The 305. Truy cập 20 tháng 3 năm 2013.
  118. "Shania, Backstreet Boys, Britney, Eminem and Janet Top All-Time Sellers Lưu trữ 2009-08-17 tại Wayback Machine". Music Industry Networks. Truy cập 27 tháng 2 năm 2013.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Christina_Aguilera http://www.austriancharts.at/showinterpret.asp?int... http://www.austriancharts.at/showitem.asp?interpre... http://www.ifpi.at/?section=goldplatin http://aria.com.au/pages/aria-charts-accreditation... http://www.aria.com.au/pages/ARIACharts-Accreditat... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita...